┊ ┊ ┊ ┊
┊ ┊ ┊ ★
┊ ┊ ☆
┊ ★
☆
(♥).•*´¨`*•♥•(★) Tham khảo trực tiếp trên blog (★)•♥•*´¨`*•.(♥)
Nét
|
Bộ
thủ
|
Âm
hán
|
Nghĩa
|
Ghi
Chú
|
|
4
|
心
|
tâm
|
quả tim, tâm trí,tâm
|
Khá phổ biến. Biến thể của chữ này có thể là ⺗
|
|
2
|
刀
|
đao
|
con dao, cây đao (vũ khí)
|
Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ có
nghĩa liên quan tới đao, kiếm
|
|
2
|
刂
|
đao
|
con dao, cây đao (vũ khí)
|
Biến thể của chữ 刀.
Khoảng hơn 40 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ cũng có nghĩa liên quan tới
đao, kiếm như bộ 刀
|
|
2
|
力
|
lực
|
sức mạnh
|
Đây là bộ phổ biến và quan trọng. Đa số đều nghĩa
liên quan tới "lực, sức"
|
|
7
|
車
|
xa
|
chiếc xe
|
Phổ biến, dễ nhận biết
|
|
2
|
人
|
nhân
|
người
|
Phổ biến, đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có
nghĩa liên quan tới con người
|
|
2
|
亻
|
nhân
đứng
|
người
|
Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước.
Đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có nghĩa liên quan tới con người
|
|
2
|
儿
|
nhân
(đi)
|
chân người,người đang đi
|
Các từ kanji chưa bộ này đa số có nghĩa liên quan
tới người. Ngoài ra bộ này được ghép với bộ mục 目 (
mắt ) để tạo nên bộ kiến 見 ( nhìn ) . Bộ này cũng 1 phần nằm
trong bộ 鬼 ( con quỷ )
|
|
3
|
女
|
nữ
|
nữ giới, con gái, đàn bà
|
Phổ biến, quan trọng, đa số các chữ chữa bộ này
đều có nghĩa liên quan tới "nữ"
|
|
8
|
門
|
môn
|
cửa hai cánh
|
Khá phổ biến, dễ nhớ
|
|
3
|
口
|
khẩu
|
cái miệng
|
Đây là bộ phổ biến nhất. Là 1 bộ ghép trong bộ
ngôn - 言 và bộ thiệt 舌 ( cái lưỡi )
|
|
6
|
舌
|
thiệt
|
cái lưỡi
|
Được dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji
phổ biến
|
|
7
|
言
|
ngôn
|
nói
|
Rất phổ biến và quan trọng
|
|
8
|
金
|
kim
|
kim loại; vàng
|
Tương đối phổ biến
|
|
4
|
木
|
mộc
|
gỗ, cây cối
|
Phổ biến và quan trọng
|
|
4
|
水 氵
|
thủy
|
nước
|
Biến thể của 水 là 氵 đều cũng nghĩa
|
|
4
|
火 灬
|
hỏa
|
lửa
|
Biến thể của 火 là 灬 đều cũng nghĩa
|
|
4
|
日
|
nhật
|
ngày, mặt trời
|
Rất phổ biến và quan trọng
|
|
4
|
月
|
nguyệt
|
tháng, mặt trăng
|
Rất phổ biến và quan trọng
|
|
7
|
見 见
|
kiến
|
trông thấy, nhìn
|
见 là biến thể của 見
|
|
5
|
目
|
mục
|
mắt
|
Phổ biến, quan trọng
|
|
3
|
廴
|
dẫn
|
bước dài
|
||
5
|
禾
|
hòa
|
lúa
|
Khá phổ biến
|
|
4
|
牛/ 牜
|
ngưu
|
trâu
|
牜 là biến thể của chữ 牛, đồng nghĩa
|
|
4
|
犬 / 犭
|
khuyển
|
con chó
|
犬 là biến thể của chữ 犭, đồng nghĩa
|
|
5
|
立
|
lập
|
đứng, thành lập
|
Khá phổ biến
|
|
6
|
自
|
tự
|
tự bản thân, kể từ
|
Được dùng khoảng trong 12 từ trong 2000 chữ kanji
phổ biến
|
|
6
|
耳
|
nhĩ
|
tai (lỗ tai)
|
Được dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji
phổ biến
|
|
8
|
長
|
trường
|
dài; lớn (trưởng)
|
||
3
|
土
|
thổ
|
đất
|
Rất phổ biến, nhiều chữ kanji chứa bộ này có nghĩa
liên quan tới "thổ, đất"
|
|
3
|
士
|
sĩ
|
kẻ sĩ
|
Bộ này gần giống với bộ Thổ 土, dễ
gây nhầm lần. Sự khác biết là độ dài 2 nét ngang khác nhau, ngược nhau
|
|
7
|
走
|
tẩu
|
đi, chạy
|
||
6
|
羊 ⺷
|
dương
|
con dê
|
⺷ là biến thể của 羊
|
|
8
|
雨
|
vũ
|
mưa
|
Khá phổ biến
|
|
8
|
青
|
thanh
|
màu xanh
|
||
10
|
馬
|
mã
|
con ngựa
|
||
6
|
行
|
hành
|
đi, thi hành, làm được
|
||
2
|
冂
|
quynh
|
Vây quanh, bao gồm, chứa đựng
|
Khoảng hơn 90 chữ kanji chứa bộ này, nhiều từ có
nghĩa liên qua tới tới nghĩa bộ này là "bao quanh"
|
|
2
|
冖
|
mịch
|
Bao phủ, trùm lên
|
Khoảng 60 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu
ảnh hưởng về nghĩa của bộ này
|
|
3
|
山
|
sơn
|
sông ngòi
|
||
3
|
巛
|
xuyên
|
sông ngòi
|
Biến thể của bộ 巛 là 川
|
|
3
|
川
|
xuyên
|
sông ngòi
|
Là biến thể của bộ 巛
|
|
5
|
生
|
sinh
|
sinh đẻ, sinh sống
|
||
5
|
用
|
điền
|
dùng
|
||
5
|
田
|
điền
|
ruộng
|
||
7
|
里
|
lý
|
dặm; làng xóm
|
Ít gặp
|
|
8
|
阜 阝
|
phụ
|
ống đất, gò đất
|
||
4
|
父
|
phụ
|
cha
|
||
3
|
寸
|
thốn
|
đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
|
||
3
|
小 / ⺌
|
tiểu
|
nhỏ bé
|
⺌ là biến thể của 小
|
|
2
|
二
|
nhị
|
hai
|
Phổ biến. Đươc dùng trong khoảng 130 / 2000 chữ Kanji
phổ biến
|
|
4
|
方
|
phương
|
phương hướng
|
||
5
|
白
|
bạch
|
màu trắng
|
||
11
|
鳥
|
điểu
|
con chim
|
||
4
|
手
|
thủ
|
tay
|
Biến thể của chữ 手 là 扌, đồng nghĩa
|
|
4
|
支
|
chi
|
cành, nhánh
|
||
2
|
厂
|
hán
|
sườn núi, vách đá
|
Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa
|
|
2
|
厶
|
khư,
tư
|
riêng tư
|
Phổ biển, thường gặp đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa
|
|
2
|
又
|
hựu
|
lại nữa, một lần nữa
|
Phổ biển, 1 số chữ kanji chịu ảnh hưởng về nghĩa
của bộ này
|
|
3
|
大
|
đại
|
to lớn
|
Phổ biến, 1 số chữ kanji có liên quan tới nghĩa
|
|
2
|
亠
|
đầu
|
Đỉnh, nắp, vung
|
Rất nhiều chữ kanji chứa bộ thủ này, những chỉ 1
số ít chữ liên quan tới nghĩa của bộ 亠
|
|
2
|
|
nhân
|
người
|
Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước
|
|
2
|
入
|
nhập
|
vào
|
Chỉ khoảng 3 chữ kanji chứa bộ này
|
|
2
|
八
|
bát
|
số tám
|
Rất nhiều bộ thủ chứa bộ này, nhưng không chịu ảnh
hưởng về nghĩa
|
|
2
|
冫
|
băng
|
nước đá
|
Khoảng 35 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu
ảnh hưởng về nghĩa của bộ
|
|
2
|
几
|
kỷ
|
bàn
|
Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
|
|
2
|
凵
|
khảm
|
há miệng
|
Khoảng 20 chữ kanji chứa bộ này, hầu hết không
chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
|
|
2
|
勹
|
bao
|
bao bọc
|
Khoảng hơn 80 chữ kanji chứa bộ này, đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa
|
|
2
|
匕
|
chủy
|
muỗng
|
Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa
|
|
2
|
匚
|
phương
|
tủ đựng
|
Khoảng hơn 18 chữ kanji chứa bộ này, đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa
|
|
2
|
十
|
thập
|
số mười
|
Khoảng hơn 150 chữ kanji chứa bộ này, đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa
|
|
2
|
卜
|
bốc
|
xem bói
|
Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa
|
|
2
|
卩
|
tiết
|
tem, đóng dấu
|
Hoặc cũng có ngĩa là đốt tre, một chi tiết nhỏ
trong một sự vật hoặc hiện tượng.
|
|
3
|
夂
|
trĩ
|
theo sau
|
Khá bổ biến, các chữ chứa bộ này không liên quan
nhiều tới nghĩa
|
|
3
|
夕
|
tịch
|
đêm tối
|
Khoảng hơn 20 chữ chứa bộ này, các chữ chứa bộ này
không liên quan nhiều tới nghĩa
|
|
3
|
子
|
tử
|
con
|
||
3
|
宀
|
miên
|
mái nhà, mái
|
Phổ biến, quan trọng
|
|
3
|
尢
|
uông
|
yếu đuối
|
||
3
|
尸
|
thi
|
xác chết, thây ma
|
||
3
|
屮
|
triệt
|
mầm non, cỏ non mới mọc
|
||
3
|
工
|
công
|
người thợ, công việc
|
||
3
|
己
|
kỷ
|
bản thân mình
|
||
3
|
巾
|
cân
|
cái khăn
|
||
3
|
干
|
can
|
thiên can, can dự
|
||
3
|
幺
|
yêu
|
nhỏ, mỏng manh
|
||
3
|
广
|
nghiễm
|
mái nghiêng
|
Gần cùng nghĩa với bộ miên 宀 .
Nét tương đối giống với bộ hán 厂
|
|
3
|
廾
|
củng
|
chắp tay
|
||
3
|
弋
|
dặc
|
bắn, chiếm lấy
|
||
3
|
弓
|
cung
|
cái cung (để bắn tên)
|
||
3
|
彐
|
kệ
|
đầu con nhím
|
Biến thể của chữ 彐 là ⺕, đều có nghĩa như nhau
|
|
3
|
彡
|
sam
|
lông tóc dài
|
||
3
|
彳
|
xích
|
bước chân trái
|
Khá phổ biến
|
|
4
|
戈
|
qua
|
cây qua (một thứ binh khí dài)
|
Khá phổ biến
|
|
4
|
戶
|
hộ
|
cửa một cánh
|
Khá phổ biến
|
|
4
|
攴 攵
|
phộc
|
đánh, hành động
|
攴 / 攵 là biến thể của nhau. Đa số các chữ kanji thường dùng chữ ⺙
|
|
4
|
文
|
văn
|
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
|
||
4
|
斗
|
đẩu
|
cái đấu để đong
|
Ít gặp
|
|
4
|
斤
|
cân
|
cái búa, rìu
|
||
4
|
无
|
vô
|
không
|
||
4
|
欠
|
khiếm
|
khiếm khuyết, thiếu vắng
|
||
4
|
止
|
chỉ
|
dừng lại
|
||
4
|
歹
|
đãi
|
xấu xa, tệ hại
|
||
4
|
殳
|
thù
|
binh khí dài
|
||
4
|
毋
|
vô
|
chớ, đừng, hoặc mẹ
|
||
4
|
比
|
tỷ
|
so sánh
|
||
4
|
毛
|
mao
|
lông
|
||
4
|
氏
|
thị
|
họ
|
||
4
|
气
|
khí
|
hơi nước
|
Hiếm gặp, rất ít các từ kanji kết hợp với bộ này
|
|
4
|
爪
|
trảo
|
móng vuốt cầm thú
|
||
4
|
爻
|
hào
|
hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
|
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 爾 và 璽
|
|
4
|
爿 丬
|
tường
|
mảnh gỗ, cái giường
|
Biến thể của 爿 là 丬 đều đồng nghĩa
|
|
4
|
片
|
phiến
|
mảnh, tấm, miếng
|
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 版 và 片
|
|
4
|
牙
|
nha
|
răng, răng nanh
|
||
5
|
玄
|
huyền
|
màu đen huyền, huyền bí
|
||
5
|
玉
|
ngọc
|
đá quý, ngọc quí
|
||
5
|
瓜
|
qua
|
quả dưa
|
Ít dùng, chỉ gặp trong 2 từ 孤 và 弧
|
|
5
|
瓦
|
ngõa
|
ngói
|
Ít dùng, chỉ gặp trong từ 瓶
|
|
5
|
甘
|
cam
|
ngọt
|
||
5
|
疋 匹
|
thất
|
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
|
||
5
|
疒
|
nạch
|
bệnh tật
|
||
5
|
癶
|
bát
|
gạt ngược lại, trở lại
|
||
5
|
皮
|
bì
|
da
|
||
5
|
皿
|
mãnh
|
bát dĩa
|
||
5
|
矛
|
mâu
|
cây giáo để đâm
|
Ít phổ biến, khoảng 6 từ chứa bộ này trong 2000
chữ kanji phổ biến
|
|
5
|
矢
|
thỉ
|
cây tên, mũi tên
|
Ít phổ biến, khoảng 21 từ chứa bộ này trong 2000
chữ kanji phổ biến
|
|
5
|
石
|
thạch
|
đá
|
Ít phổ biến, khoảng 20 từ chứa bộ này trong 2000
chữ kanji phổ biến
|
|
5
|
示 礻
|
thị;
kỳ
|
chỉ thị; thần đất
|
Ít phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này trong 2000
chữ kanji phổ biến . 礻là biến thể của 示
|
|
5
|
禸
|
nhựu
|
vết chân, lốt chân
|
||
5
|
穴
|
huyệt
|
hang lỗ
|
||
6
|
竹 ⺮
|
trúc
|
tre trúc
|
⺮ là biến thể của 竹
|
|
6
|
米
|
mễ
|
gạo
|
||
6
|
糸 糹 纟
|
mịch
|
sợi tơ nhỏ
|
Đây là bộ phổ biến, 糹 là
biến thể của 糸 rất được hay dùng
|
|
6
|
缶
|
phẫu
|
đồ sành
|
Hiếm gặp, thường xuất hiện trong 3 chữ 缶, 陶, 瑶 trong 2000 chữ kanji phổ biến
|
|
6
|
网
|
võng
|
cái lưới
|
||
6
|
羽 / 羽
|
vũ
|
lông vũ
|
羽 là biến thể của 羽
|
|
6
|
老
|
lão
|
già
|
||
6
|
而
|
nhi
|
mà, và
|
Ít dùng, dùng khoảng trong 5 từ trong 2000 chữ
kanji phổ biến
|
|
6
|
耒
|
lỗi
|
cái cày
|
Ít dùng, dùng khoảng trong 4 từ trong 2000 chữ
kanji phổ biến
|
|
6
|
聿
|
duật
|
cây bút
|
Được dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji
phổ biến
|
|
6
|
肉
|
nhục
|
thịt
|
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000
chữ kanji phổ biến
|
|
6
|
臣
|
thần
|
bầy tôi
|
Được dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji
phổ biến
|
|
6
|
至
|
chí
|
Đến
|
Được dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji
phổ biến
|
|
6
|
臼
|
cữu
|
cái cối giã gạo
|
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000
chữ kanji phổ biến
|
|
6
|
舛
|
suyễn
|
sai suyễn, sai lầm
|
Ít dùng, được dùng khoảng trong 4 từ trong 2000
chữ kanji phổ biến
|
|
6
|
舟
|
chu
|
cái thuyền
|
Được dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji
phổ biến, và đa số đều có nghĩa liên quan tới tàu, thuyền
|
|
6
|
艮
|
cấn
|
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
|
||
6
|
色
|
sắc
|
màu, dáng vẻ, nữ sắc
|
||
6
|
艸 ⺾
|
Thảo
|
Cỏ
|
||
6
|
虍
|
hô
|
Cỏ
|
vằn vện của con hổ
|
|
6
|
虫
|
trùng
|
sâu bọ
|
||
6
|
血
|
huyết
|
máu
|
Ít phổ biến
|
|
6
|
衣 衤
|
y
|
quần áo
|
衤 là biến thể của 衣
|
|
6
|
襾 西 覀
|
á
|
che đậy, úp lên, phía tây
|
Bộ thủ này có 3 biến thể, nên các bạn lưu ý
|
|
7
|
角
|
giác
|
góc, sừng thú
|
||
7
|
谷
|
cốc
|
khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
|
||
7
|
豆
|
đậu
|
hạt đậu, cây đậu
|
||
7
|
豕
|
thỉ
|
con heo, con lợn
|
||
7
|
豸
|
trãi
|
loài sâu không chân
|
Ít gặp, thường gặp ở 2 chữ 墾 và 懇
|
|
7
|
貝
|
bối
|
vật báu
|
Phổ biến, thường gặp
|
|
7
|
赤
|
xích
|
màu đỏ
|
||
7
|
足
|
túc
|
chân, đầy đủ
|
||
7
|
辛
|
tân
|
cay
|
Ít gặp
|
|
7
|
辰
|
thần
|
thìn (12 con giáp)
|
Ít gặp
|
|
7
|
辵 辶
|
sước
|
bước đi, bước tới
|
辶 là biến thể của 辵 . Đa số các chữ kanji có bộ này đều
ở dạng 辶
|
|
7
|
邑 阝
|
ấp
|
Làng xã, cộng động
|
阝 là biến thể của 邑. Đa số các chữ kanji có bộ này đều ở dạng 阝
|
|
7
|
酉
|
dậu
|
Một trong 12 địa chi
|
||
7
|
釆
|
biện
|
phân biệt
|
Ít gặp
|
|
8
|
隶
|
đãi
|
kịp, kịp đến
|
||
8
|
隹
|
truy,
chuy
|
chim đuôi ngắn
|
Khá phổ biến
|
|
8
|
非
|
phi
|
không
|
||
8
|
面
|
diện
|
mặt, bề mặt
|
||
9
|
革
|
cách
|
da thú; thay đổi, cải cách
|
Ít dùng, thường gặp ở 3 chữ 革, 靴, 覇
|
|
9
|
韋
|
vi
|
da đã thuộc rồi
|
Ít dùng
|
|
9
|
韭
|
phỉ,
cửu
|
rau phỉ (hẹ)
|
Ít dùng
|
|
9
|
音
|
âm
|
âm thanh, tiếng
|
||
9
|
頁
|
hiệt
|
đầu; trang giấy
|
||
9
|
風
|
phong
|
gió
|
||
9
|
飛
|
phi
|
bay
|
Ít dùng, chỉ 1 từ dùng 飛
(phi)
|
|
9
|
食 飠
|
thực
|
ăn
|
||
9
|
首
|
thủ
|
đầu
|
||
9
|
香
|
hương
|
mùi hương, hương thơm
|
||
10
|
骫
|
cốt
|
xương
|
||
10
|
高
|
cao
|
cao
|
||
10
|
髟
|
bưu,
tiêu
|
tóc dài
|
Rất ít gặp
|
|
10
|
鬥
|
đấu
|
chống nhau, chiến đấu
|
||
10
|
鬯
|
sưởng
|
rượu nếp; bao đựng cây cung
|
||
10
|
鬲
|
cách
|
khoảng cách, cách li
|
||
11
|
鬼
|
quỷ
|
con quỷ
|
||
11
|
魚
|
ngư
|
con cá
|
||
11
|
鹵
|
lỗ
|
mặn
|
||
11
|
鹿
|
lộc
|
con hươu
|
||
11
|
麦
|
mạch
|
lúa mạch
|
||
11
|
麻
|
ma
|
cây gai
|
||
12
|
黃
|
hoàng
|
màu vàng
|
Ít gặp
|
|
12
|
黍
|
thử
|
lúa nếp
|
Ít gặp
|
|
12
|
黑
|
hắc
|
màu đen
|
Ít gặp
|
|
12
|
黹
|
chỉ
|
may áo, khâu vá
|
Ít gặp
|
|
13
|
黽
|
mãnh
|
con ếch; cố gắng
|
Ít gặp
|
|
13
|
鼎
|
đỉnh
|
cái đỉnh
|
Ít gặp
|
|
13
|
鼓
|
cổ
|
cái trống
|
Ít gặp
|
|
13
|
鼠
|
thử
|
con chuột
|
Ít gặp
|
|
14
|
鼻
|
tỵ
|
cái mũi
|
Ít gặp
|
|
14
|
斉
|
tề
|
ngang bằng, cùng nhau
|
Ít gặp
|
|
15
|
歯
|
xỉ
|
răng
|
Ít gặp
|
|
16
|
龍
|
long
|
con rồng
|
Ít gặp
|
|
16
|
龜
|
quy
|
con rùa
|
Ít dùng
|
|
1
|
一
|
nhất
|
một
|
Được dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 120
chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến)
|
|
1
|
〡
|
cổn
|
nét sổ
|
Được dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 200
chữ trong 2000 chữ Kanji
phổ biến)
|
|
1
|
丶
|
chủ
|
điểm, chấm
|
Được dùng trong nhiều chữ kanji ( khoảng 90 chữ
trong 2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh
hương đến nghĩa của các chữ kanji.
|
|
1
|
丿
|
phiệt
|
Rất phổ biến ( khoảng 220 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của
các chữ kanji
|
||
1
|
乙 乚
|
ất
|
thứ hai
|
乚 là biến thể của 乙 . Đươc dùng trong khoảng 23 / 2000 chữ Kanji phổ biến
|
|
1
|
亅
|
quyết
|
nét sổ có móc
|
Đươc dùng trong khoảng 60 / 2000 chữ Kanji phổ biến, nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của
các chữ kanji
|
|
16
|
龠
|
dược
|
sáo 3 lỗ
|
Rất ít dùng
|
Tổng hợp đầy đủ bảng chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật
Reviewed by nhimtofamily
on
19:25
Rating:
Không có nhận xét nào: